CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

Tên thủ tục Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
Lĩnh vực Đường thuỷ nội địa (GT)
Địa chỉ tiếp nhận
Cơ quan thực hiện

Sở Giao thông vận tải, Chi cục đường thủy nội địa, UBND cấp huyện

Cách thức thực hiện

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, Số 16 đường Trường Thi, TP Vinh, Nghệ An.

- Nộp hồ sơ qua Dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.nghean.gov.vn; đối với cấp huyện

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - UBND cấp huyện. ;với cấp xã - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - UBND cấp xã.

Đối tượng thực hiện Tổ chức hoặc cá nhân
Trình tự thực hiện

a) Nộp hồ sơ TTHC:

  • Tổ chức, cá nhân có nhu cầu nộp hồ sơ đến cơ quan đăng ký, cụ thể: + Quầy của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An (đăng ký phương tiện mang cấp VR-SB, phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần trên 15 tấn, phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính trên 15 sức ngựa, phương tiện có sức chở trên 12 người của tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú tại tỉnh)

  • + Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện thực hiện đăng ký phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người của tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú tại địa bàn quản lý.

  • + Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã: Thực hiện đăng ký phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người của tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú tại địa bàn quản lý;

b) Giải quyết TTHC:

  • Trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp, nếu hồ sơ đầy đủ thì cấp giấy biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo thời hạn quy định; nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì trả lại và hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện lại hồ sơ;

  • Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, cơ quan đăng ký cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện cho chủ phương tiện. Trường hợp không cấp phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do.

Thời hạn giải quyết
  • Trực tiếp
  • 02 Ngày làm việc

    đối với cấp tỉnh 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Đồi với cấp huyện,cấp xã 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

    Trực tuyến
  • 02 Ngày làm việc

    đối với cấp tỉnh 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Đồi với cấp huyện,cấp xã 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

    Dịch vụ bưu chính
  • 02 Ngày làm việc

    đối với cấp tỉnh 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Đồi với cấp huyện,cấp xã 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Phí

Không

Lệ Phí
  • 70.000 đồng
Thành phần hồ sơ

Giấy tờ phải nộp để lưu giữ tại cơ quan đăng ký phương tiện:

Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng
02 (hai) ảnh có kích thước 10 x 15 cm chụp toàn bộ mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi;   Bản chính: 1
Bản sao: 0
Biên lai nộp lệ phí trước bạ (bản chính) đối với phương tiện thuộc diện phải nộp lệ phí trước bạ;   Bản chính: 1
Bản sao: 0
Bản kê khai điều kiện an toàn của phương tiện thủy nội địa theo mẫu này đối với phương tiện không thuộc diện đăng kiểm.   Bản chính: 1
Bản sao: 0
Đơn đề nghị đăng ký phương tiện thủy nội địa theo mẫu; Mẫu26.docx Bản chính: 1
Bản sao: 0

Xuất trình bản chính các loại giấy tờ sau đây để cơ quan đăng ký phương tiện kiểm tra:

Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng
Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện còn hiệu lực đối với phương tiện thuộc diện đăng kiểm;   Bản chính: 1
Bản sao: 0
Giấy phép hoặc tờ khai phương tiện nhập khẩu theo quy định của pháp luật đối với phương tiện được nhập khẩu;   Bản chính: 1
Bản sao: 0
Giấy tờ chứng minh được phép hoạt động và có trụ sở tại Việt Nam đối với tổ chức nước ngoài hoặc giấy tờ chứng minh được phép cư trú tại Việt Nam đối với cá nhân nước ngoài;   Bản chính: 1
Bản sao: 0
Hợp đồng cho thuê tài chính đối với trường hợp tổ chức cho thuê tài chính đề nghị được đăng ký phương tiện tại nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc tạm trú của bên thuê.   Bản chính: 1
Bản sao: 0
Hợp đồng mua bán phương tiện hoặc hợp đồng đóng mới phương tiện đối với phương tiện thuộc diện đăng kiểm. (Trường hợp chủ phương tiện là cơ sở đóng mới, hoán cải, sửa chữa và phục hồi phương tiện được phép hoạt động theo quy định của pháp luật khi thực hiện đăng ký không phải xuất trình Hợp đồng mua bán phương tiện hoặc hợp đồng đóng mới phương tiện đối với phương tiện thuộc diện đăng kiểm).   Bản chính: 1
Bản sao: 0
Số lượng bộ hồ sơ 01 bộ
Yêu cầu - điều kiện

Không

Căn cứ pháp lý
  • Giao thông đường thủy nội địa Số: 23/2004/QH11

  • Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa Số: 48/2014/QH13

  • Quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa Số: 75/2014/TT-BGTVT

  • Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt Số: 198/2016/TT-BTC

Biểu mẫu đính kèm

File mẫu:

  • Đơn đề nghị đăng ký phương tiện thủy nội địa theo mẫu; Tải về In ấn
  • Bản kê khai điều kiện an toàn của phương tiện thủy nội địa đối với phương tiện không thuộc diện đăng kiểm Tải về In ấn

Kết quả thực hiện
  • Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG