- Cơ quan giải quyết: Sở Nông nghiệp và Môi trường
- Lĩnh vực: Khoa học, Công nghệ và Môi trường (NNMT)
- Thủ tục: Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- Trực tiếp
- Trực tuyến
- Dịch vụ bưu chính
* Đối với trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận của tổ chức chứng nhận đã đăng ký hoặc tổ chức chứng nhận được chỉ định:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Bản sao y bản chính Giấy chứng nhận phù hợp quy chuẩn kỹ thuật tương ứng kèm theo mẫu dấu hợp quy do tổ chức chứng nhận đã đăng ký hoặc tổ chức chứng nhận được chỉ định cấp cho tổ chức, cá nhân. |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
* Đối với trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Báo cáo tự đánh giá gồm các thông tin sau: Tên tổ chức, cá nhân; địa chỉ; điện thoại, fax; + Tên sản phẩm, hàng hóa, nhà sản xuất; + Số hiệu quy chuẩn kỹ thuật; + Kết quả thử nghiệm chất lượng sản phẩm hàng hóa nhóm 2 theo quy định tại quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng; + Kết luận sản phẩm, hàng hóa phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật; + Cam kết chất lượng sản phẩm hàng hóa phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, tiêu chuẩn công bố áp dụng và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về chất lượng sản phẩm, hàng hóa và kết quả tự đánh giá. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Bản công bố hợp quy. | Bản công bố HQ.docx |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
- Trực tiếp - - Đối với hồ sơ đăng ký công bố hợp quy không đầy đủ theo quy định, trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký công bố hợp quy, Cơ quan quản lý có thẩm quyền thông báo bằng văn bản đề nghị bổ sung các loại giấy tờ theo quy định tới tổ chức, cá nhân công bố hợp quy. Sau thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày Cơ quan quản lý có thẩm quyền gửi văn bản đề nghị mà hồ sơ đăng ký công bố hợp quy không được bổ sung đầy đủ theo quy định, Cơ quan quản lý có thẩm quyền có quyền hủy bỏ việc xử lý đối với hồ sơ này.
- -150.000 đồng (Quy định tại Điều 4, Thông tư 183/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016) Đồng
- Trực tiếp - - Đối với hồ sơ đăng ký công bố hợp quy đầy đủ theo quy định, trong thời hạn 04 (năm) ngày làm việc.
- -150.000 đồng (Quy định tại Điều 4, Thông tư 183/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016)
- Trực tuyến - - Đối với hồ sơ đăng ký công bố hợp quy không đầy đủ theo quy định, trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký công bố hợp quy, Cơ quan quản lý có thẩm quyền thông báo bằng văn bản đề nghị bổ sung các loại giấy tờ theo quy định tới tổ chức, cá nhân công bố hợp quy. Sau thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày Cơ quan quản lý có thẩm quyền gửi văn bản đề nghị mà hồ sơ đăng ký công bố hợp quy không được bổ sung đầy đủ theo quy định, Cơ quan quản lý có thẩm quyền có quyền hủy bỏ việc xử lý đối với hồ sơ này.
- -150.000 đồng (Quy định tại Điều 4, Thông tư 183/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016) Đồng
- Trực tuyến - - Đối với hồ sơ đăng ký công bố hợp quy đầy đủ theo quy định, trong thời hạn 04 (năm) ngày làm việc.
- -150.000 đồng (Quy định tại Điều 4, Thông tư 183/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016)
- Dịch vụ bưu chính - - Đối với hồ sơ đăng ký công bố hợp quy không đầy đủ theo quy định, trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký công bố hợp quy, Cơ quan quản lý có thẩm quyền thông báo bằng văn bản đề nghị bổ sung các loại giấy tờ theo quy định tới tổ chức, cá nhân công bố hợp quy. Sau thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày Cơ quan quản lý có thẩm quyền gửi văn bản đề nghị mà hồ sơ đăng ký công bố hợp quy không được bổ sung đầy đủ theo quy định, Cơ quan quản lý có thẩm quyền có quyền hủy bỏ việc xử lý đối với hồ sơ này.
- -150.000 đồng (Quy định tại Điều 4, Thông tư 183/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016) Đồng
- Dịch vụ bưu chính - - Đối với hồ sơ đăng ký công bố hợp quy đầy đủ theo quy định, trong thời hạn 04 (năm) ngày làm việc.
- -150.000 đồng (Quy định tại Điều 4, Thông tư 183/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016)
Không
01 bộ